Có 1 kết quả:

奇妙 kì diệu

1/1

kì diệu [kỳ diệu]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Lạ lùng khéo léo. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ kiến ô áp áp đích đôi trứ ta vi bình, trác ỷ, đại tiểu hoa đăng chi loại, tuy bất đại nhận đắc, chỉ kiến ngũ thải huyễn diệu, các hữu kì diệu” 只見烏壓壓的堆著些圍屏, 桌椅, 大小花燈之類, 雖不大認得, 只見五彩炫耀, 各有奇妙 (Đệ tứ thập hồi) Chỉ thấy đầy dẫy những bình phong vây quanh, bàn ghế, các thứ đèn hoa lớn bé, tuy không nhận rõ ra được, chỉ thấy màu sắc rực rỡ, cái gì cũng lạ lùng khéo léo. ☆Tương tự: “kì dị” 奇異, “xảo diệu” 巧妙, “áo diệu” 奧妙. ★Tương phản: “bình phàm” 平凡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng khéo léo.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0